March 14, 2021
Bảng giá vải tồn kho, vải vụn, vải khúc, vải cây, vải thanh lý, phụ liệu may mặc
Hình ảnh bảng giá vải
Để xem đầy đủ bảng giá vải tồn kho. Các bạn xem ngay sau đây:
STT | TÊN LOẠI VẢI | ĐƠN GIÁ/KG |
---|---|---|
1 | Vải vụn, vải phế | 3.000 – 19.000đ |
2 | Vải khúc cotton | 10.000 – 50.000đ |
3 | Vải khúc poly | 10.000 – 40.000đ |
4 | Vải khúc thời trang | 20.000 – 150.000đ |
5 | Vải lộn xộn khúc, cây | 10.000 – 60.000đ |
6 | Vải Ren khúc/cây | 10.000 – 180.000đ |
7 | Vải thun cotton khúc/cây | 15.000 – 120.000đ |
8 | Vải tole khúc/cây | 50.000 – 200.000đ |
9 | Vải voan khúc/cây | 50.000 – 200.000đ |
10 | Vải quần tây khúc/cây | 15.000 – 100.000đ |
11 | Vải mè, xẹc xây khúc/cây | 15.000 – 60.000đ |
12 | Vải Jean khúc/cây | 10.000 – 100.000đ |
13 | Vải kaki khúc/cây | 10.000 – 120.000đ |
14 | Vải thun chính phẩm khúc/cây | 15.000 – 250.000đ |
15 | Vải thời trang chính phẩm khúc/cây | 30.000 – 250.000đ |
16 | Vải lưới các loại khúc/cây | 30.000 – 200.000đ |
17 | Vải 65/35 (TC) khúc/cây | 20.000 – 200.000đ |
18 | Vải cá sấu khúc/cây | 15.000 – 90.000đ |
19 | Vải la-dông (Rayon) khúc/cây | 30.000 – 150.000đ |
20 | Phụ liệu may mặc các loại | 10.000 – 100.000đ |